{关键词
thứ tư xổ số miền nam thứ tư
 160

[Danh từ] Thứ là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển Tiếng V...

 4.9 
₫160,294
55% off₫1903000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

thứ tư xổ số miền nam thứ tư Tính từ (vợ, con) ở bậc dưới, hàng thứ hai, sau người cả vợ thứ con thứ.

xổ-số-an-giang-hôm-nay-thứ-năm  nId. Đặt trước số từ để chỉ thứ tự trong sự sắp xếp hay thứ tự của ngày trong tuần. Đại hội lần thứ sáu. Ngồi hàng ghế thứ ba. Ngày thứ hai. Hôm nay thứ mấy? IIt.1. Ở hàng sau người cả. Vợ thứ. Con thứ. 2. Trung bình trong thứ tự xếp hạn học sinh thời trước.

xổ-số-miền-nam-thứ-tư-trong-tháng  VI thứ Hai {danh từ} 1. "ngày trong tuần" thứ Hai (từ khác: ngày thứ hai, thứ hai) volume_up Monday {danh} more_vert