thứ tư xổ số miền nam thứ tư Tính từ (vợ, con) ở bậc dưới, hàng thứ hai, sau người cả vợ thứ con thứ.
xổ-số-an-giang-hôm-nay-thứ-năm nId. Đặt trước số từ để chỉ thứ tự trong sự sắp xếp hay thứ tự của ngày trong tuần. Đại hội lần thứ sáu. Ngồi hàng ghế thứ ba. Ngày thứ hai. Hôm nay thứ mấy? IIt.1. Ở hàng sau người cả. Vợ thứ. Con thứ. 2. Trung bình trong thứ tự xếp hạn học sinh thời trước.
xổ-số-miền-nam-thứ-tư-trong-tháng VI thứ Hai {danh từ} 1. "ngày trong tuần" thứ Hai (từ khác: ngày thứ hai, thứ hai) volume_up Monday {danh} more_vert