Kích là gì, Nghĩa của từ Kích | Từ điển Việt - Việt - Rung.vn
5(1837)
kích thước bệt Kích ôtô. (Kng.) . Đánh bằng hoả lực pháo. Đang đi trinh sát, bị địch kích. Pháo địch đang kích tới tấp. (Kng.) . Nói chạm đến lòng tự ái để người khác bực tức mà làm việc gì đó theo ý mình. Nói kích. Bị kẻ xấu kích, nên làm bậy..
kích-hoạt-win-10
"kích" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "kích" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: click, ambush, size. Câu ví dụ: Nếu nó bắt đầu nhảy số, Nghĩa là bom đã được kích hoạt. ↔ If it starts clicking, the bombs are aboard.
kích-thước-lưới-bóng-chuyền-hơi
Kích thủy lực là một trong những thiết bị kích nâng quan trọng trong các ngành công nghiệp oto, giao thông , xây dựng… Với một chiếc kích nâng bạn có thể dễ dàng nâng các vật nặng mà trong chốc lát mà không tốn nhiều công sức .