{关键词
keo kiệt
 99

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Keo kiệt | Từ đồng nghĩa, trái n...

 4.9 
₫99,347
55% off₫1560000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

keo kiệt Thuật ngữ keo kiệt dùng để chỉ một người không sẵn sàng tiêu tiền hoặc tài nguyên, ngay cả khi cần thiết hoặc phù hợp. Một người keo kiệt thường được coi là tiết kiệm quá mức..

keo-nha-kai  Keo kiệt là gì: Tính từ: hà tiện tới mức quá quắt, chỉ biết bo bo giữ của, con người keo kiệt, Đồng nghĩa : bần tiện, đá, keo kiết, kẹo, trái nghĩa : hào phóng

keonhacai-55-net  "keo kiệt" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "keo kiệt" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: stingy, miserly, near. Câu ví dụ: Bạn bảo tôi keo kiệt đúng không? Hãy rút lại mấy lời đó đi. ↔ Take back what you said about me being stingy.