giao kèo Hợp đồng làm theo điều kiện do hai bên cùng thỏa thuận. I. dt. Hợp đồng: kí giao kèo. II. đgt. Cam kết với nhau: Hai bên giao kèo cẩn thận. dt Hợp đồng làm theo điều kiện thoả thuận giữa hai bên: Con đã đọc kĩ bản giao kèo rồi (Ng-hồng). dt. Giấy tờ hai bên giao-ước với nhau: Ký giao-kèo. .- d..
giao-hữu-bóng-đá
Giao Kèo Hoàn Hảo – bộ phim gây ấn tượng bởi tình huống độc đáo Giao Kèo Hoàn Hảo (tựa quốc tế: The Deal) được chuyển thể từ bộ webtoon đầu tay của tác giả Woonam20. Tác phẩm đoạt giải Xuất sắc tại cuộc thi webtoon và webnovel NAVER 2020.
kẹo-nhất-dạ-ngũ-giao
"giao kèo" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "giao kèo" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: contract, bond, covenant. Câu ví dụ: Giao ước là một hợp đồng, một giao kèo, một lời hứa long trọng. ↔ A covenant is a contract, a compact, a solemn promise.