Description
dự doán bóng đá Động từ [sửa] dự Có mặt trong một buổi có nhiều người. Dự tiệc. Dự mít-tinh. Dự một lớp huấn luyện. Tham gia. Biết nàng cũng dự quân trung luận bàn (Truyện Kiều) Phòng trước. Việc ấy đã dự trước rồi..
dự-đoán-xổ-số-miền-nam-thứ-bảy Dự Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Danh từ tên một giống lúa cho loại gạo tẻ hạt nhỏ màu trắng trong, nấu cơm dẻo và ngon.
dự-xsmt Trang thống kê về bóng đá chuyên sâu nhất thế giới. Trên/Dưới, Phạt góc, Trận đấu H2H, Bàn, Kết quả, HT/FT, Bàn thắng, Vua phá lưới, Trong trận, v.v. Chúng tôi mang tới hơn 1500 giải đấu bóng đá trên toàn cầu.