"dàn" là gì? Nghĩa của từ dàn trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
5(1241)
dàn áo winner x Dàn hay giàn đúng chính tả? Khi nào dùng k dàn và giàn? Đặt câu với từ dàn và giàn. Giải thích nghĩa từ dàn và giàn.
dàn-de-50-số-kubet
Dàn là gì: Động từ: bày ra, xếp ra trên một phạm vi nhất định, dàn dựng (nói tắt), Danh từ: tập hợp nhiều nhạc khí hoặc nhiều loại giọng khác nhau cùng...