CÁI KÉO - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la
cải keo Cải xoăn hay còn gọi là cải xoắn là loại rau ăn lá có màu xanh đậm với nhiều dưỡng chất tốt cho sức khỏe. Tại Việt Nam, cây cải này chỉ mới được nhập khẩu từ năm 2015 và được trồng nhiều ở Đà Lạt..cải-tạo-nhà-cấp-4-thành-2-tầng
Cách chế biến cải Kale rất đơn giản, đa dạng để cải thiện những bữa ăn hàng ngày của bạn thêm bổ dưỡng hơn. Cùng vào bếp ngay với NSDH nhé.cải-tạo-sửa-chữa-nhà
Kéo thế kỷ thứ 2, vùng Đông Bắc Thổ Nhĩ Kỳ Chiếc kéo được phát minh khoảng năm 1500 TCN ở Ai Cập cổ đại. [1] Chiếc kéo sớm nhất được biết đến xuất hiện ở đồng bằng Lưỡng Hà khoảng 3,000 đến 4,000 năm trước. Đây là những chiếc kéo lò xo gồm hai lưỡi đồng được giữ áp sát vào nhau ở chỗ tay ...