Cam kết giá tốt
298.000 ₫1629.000 ₫-10%

Cá kèo – Wikipedia tiếng Việt

5(1629)
cá kèo tiếng anh là gì Cá kèo (P. elongatus) là loài phân bố ở vùng cửa sông, bãi bồi và vùng triều ở các nước Ấn Độ, Trung Quốc, Malaysia và đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) (Rainboth, 1996) và là 1 trong 34 loài thuộc họ cá Bống (Gobiidae) phân bố ở Đông và Tây Phi, các đảo Nam Thái Bình Dương và miền nam nước Úc (Murdy, 1989)..
kèo-cá-cược-bóng-đá-tây-ban-nha  Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá nghĩa của từ "cá kèo", cách sử dụng trong câu, cũng như các thông tin bổ ích khác như từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa và bài tập liên quan. Hãy cùng tìm hiểu nhé! Từ "cá kèo" trong tiếng Anh được dịch là mudskipper.
link-vào-w88-kèo-nhà-cái  Cá kèo còn có tên gọi khác là cá bống kèo, có tên khoa học tiếng anh là Pseudapocryptes Elongatus. Đây là loài sống ở môi trường nước ngọt được nhiều người ưa chuộng với giá trị thương phẩm cao. Ngoài ra cũng có một số loại sống ở môi trường nước ngọt và lợ với độ thích ứng cao.
Log in
register
20.000
First Order
Tải app để sử dụng voucher
Tải về
Trang chủ Tài khoản của tôi Đơn hàng của tôi Sản phẩm yêu thích Change Langauage Trợ giúp?