Cam kết giá tốt
237.000 ₫1315.000 ₫-10%

Bóng rổ – Wikipedia tiếng Việt

5(1315)
chơi bóng rổ tiếng anh là gì Chơi bóng rổ trong tiếng anh được gọi là play basketball. Các từ vựng tiếng anh khác của bóng rổ gồm có: Sân bóng rổ: Basketball court. Cầu thủ bóng rổ: Basketball player. Trọng tài bóng rổ: Basketball referee. Rổ bóng rổ: Basket. Giày chơi bóng rổ: Basketball Shoes. Luật bóng rổ: Basketball rules..
trò-chơi-kéo-co-mầm-non  Trong tiếng Anh, “bóng rổ” được gọi là “basketball”. Từ này ghép từ hai phần: “basket” nghĩa là cái rổ, và “ball” nghĩa là quả bóng, mô tả cách thức chơi của bộ môn này. Về cơ bản, bóng rổ là một môn thể thao trong đó người chơi ném bóng vào rổ của đối phương để ghi điểm.
cách-chơi-xổ-số  Bóng rổ là môn thể thao phổ biến, nhưng bạn có thực sự hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành? Coolmate tổng hợp 60+ thuật ngữ bóng rổ cơ bản, giúp bạn hiểu rõ luật chơi và tham gia hiệu quả.
Log in
register
20.000
First Order
Tải app để sử dụng voucher
Tải về
Trang chủ Tài khoản của tôi Đơn hàng của tôi Sản phẩm yêu thích Change Langauage Trợ giúp?