25% OFF

In stock

Quantidade:
1(+10 disponíveis)
  • Guaranteed purchase, receive the product you expected, or we'll refund your money.
  • 30 days fabric guarantee.

Describe

8 thì cơ bản trong tiếng anh Hệ thống các thì được chia thành ba nhóm chính: hiện tại, quá khứ và tương lai, bao gồm tổng cộng 12 thì cụ thể như sau: 1. Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense) 2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) 3. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense) 4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous Tense) 5..

f8bet-casino  Thì (tense) trong tiếng Anh là thuật ngữ dùng để xác định thời gian đã xảy ra, đang xảy ra hoặc dự kiến sẽ xảy ra một sự việc, hiện tượng, hành động,... nào đó.

king88-ink  THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT. Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ? Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently. 1. Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. Ví dụ: The sun ries in the East. Tom comes from England. 2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.